Mã quốc gia ITU của tất cả các quốc gia trên thế giới

Mã quốc gia - ITU là gì?

img_search

ITU hoặc Liên minh Viễn thông Quốc tế sử dụng mã chữ cái để xác định các quốc gia thành viên.

Các chữ số nhận dạng hàng hải được các cơ sở liên lạc vô tuyến sử dụng để xác định quốc gia sở tại hoặc khu vực cơ sở của họ trong các bản tin Cuộc gọi chọn lọc kỹ thuật số, Hệ thống nhận dạng máy phát tự động và Hệ thống nhận dạng tự động như một phần của Nhận dạng dịch vụ di động hàng hải của họ. Liên minh Viễn thông Quốc tế tạo điều kiện thuận lợi cho việc chỉ định MID cho các quốc gia. Không phải tất cả các quốc gia đều có MID, những quốc gia không có MID thường nằm trong đất liền, không có quyền tiếp cận vùng biển quốc tế.

Liên minh Viễn thông Quốc tế phân bổ tiền tố ký hiệu cuộc gọi cho các đài phát thanh và truyền hình thuộc mọi loại. Chúng cũng tạo cơ sở cho, nhưng có thể không khớp chính xác, số nhận dạng đăng ký máy bay. Các tiền tố này được thống nhất trên phạm vi quốc tế và là một dạng mã quốc gia.

QUỐC GIAITU ID hàng hải ITUtên gọi ITU
Áp-ga-ni-xtanAFG 401 T6A-T6Z, YAA-YAZ
Quần đảo Aland- - -
anbaniALB 201 ZAA-ZAZ
An-giê-riALG 605 7RA-7RZ, 7TA-ZYZ
American SamoaSMA 559 -
AndorraAND 202 C3A-C3Z
Ăng-gô-laAGL 603 D2A-D3Z
AnguillaAIA 301 -
Nam Cực- - -
Antigua & BarbudaATG 304 V2A-V2Z
Ác-hen-ti-naARG 701 AYA-AZZ, L2A-L9Z, LOA-LWZ
Ác-mê-ni-aARM 216 EKA-EKZ
ArubaABW 307 P4A-P4Z
Châu ÚcAUS 503 AXA-AXZ, VHA-VNZ, VZA-VZZ
ÁoAUT 203 OEA-OEZ
A-déc-bai-gianAZE 423 4JA-4KZ
BahamasBAH 308, 309, 311 C6A-C6Z
BahrainBHR 408 A9A-A9Z
Băng-la-đétBGD 405 S2A-S3Z
BarbadosBRB 314 8PA-8PZ
BêlarutBLR 206 EUA-EWZ
nước BỉBEL 205 ONA-OTZ
BelizeBLZ 312 V3A-V3Z
BéninBEN 610 TYA-TYZ
BermudaBER 310 -
Bu-tanBTN 410 A5A-A5Z
BôliviaBOL 720 CPA-CPZ
BosnaBIH 478 E7A-A7Z
BotswanaBOT 611 8OA-8OZ, A2A-A2Z
Đảo Bouvet- - -
BrazilB 710 PPA-PYZ, ZVA-ZZZ
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc AnhBIO - -
Quần đảo British VirginVRG 378 -
Bru-nâyBRU 508 V8A-V8Z
BulgariBUL 207 LZA-LZZ
Burkina FasoBFA 633 ZTA-XTZ
BurundiBDI 609 9UA-9UZ
CampuchiaCBG 514, 515 XUA-XUZ
CamerunCME 613 TJA-TJZ
CanadaCAN 316 CFA-CKZ, CYA-CZZ, VAA-VGZ, VOA-VOZ, VXA-VYZ, XJA-XOZ
Mũi VerdeCPV 617 D4A-D4Z
Ca-ri-bê Hà LanATN - PJA-PJZ
Quần đảo CaymanCYM 319 -
Cộng hòa trung phiCAF 612 TLA-TLZ
TchadTCD 670 TTA-TTZ
chi-lêCHL 725 3GA-3GZ, CAA-CEZ, XQA-XRZ
Trung QuốcCHN 412, 413 3HA-3UZ,BAA-BZZ,XSA-XSZ
đảo giáng sinhCHR 516 -
Quần đảo Cocos (Keeling)ICO 523 -
cô-lôm-bi-aCLM 730 5JA-5KZ, HJA-HKZ
ComorosCOM 616 D6A-D6Z
Congo-BrazzavilleCOG 615 TNA-TNZ
Công-gô - KinshasaCOD 676 9OA-9TZ
Quần đảo CookCKH 518 E5A-E5Z
Cô-xta Ri-caCTR 321 TEA-TEZ, TIA-TIZ
CroatiaHRV 238 9AA-9AZ
CubaCUB 323 CLA-CMZ,COA-COZ,T4A-T4Z
Rượu cam bì- 306 PJA-PJZ
SípCYP 209, 210, 212 5BA-5BZ, C4A-C4Z, H2A-H2Z, P3A-P3Z
Cộng hòa SécCZE 270 OKA-OLZ
Đan mạchDNK 219, 220 5PA-5QZ,OUA-OZZ,XPA-XPZ
DjiboutiDJI 621 J2A-J2Z
Đô-mi-ni-caDMA 325 J7A-J7Z
Cộng hòa DominicaDOM 327 HIA-HIZ
EcuadorEQA 735 HCA-HDZ
Ai CậpEGY 622 6AA-6BZ,SSA-SSM,SUA-SUZ
El SalvadorSLV 359 HUA-HUZ, YSA-YSZ
Equatorial GuineaGNE 631 3CA-3CZ
EritreaERI 625 E3A-E3Z
EstoniaEST 276 ESA-ESZ
EswatiniSWZ 669 3DA-3DM
Ê-ti-ô-pi-aETH 624 9EA-9FZ, ETA-ETZ
Quần đảo FalklandFLK 740 -
Quần đảo FaroeFRO 231 -
FijiFJI 520 3DN-3DZ
Phần LanFIN 230 OFA-OJZ
PhápF 226-228 FAA-FZZ, HWA-HYZ, THA-THZ, TKA-TKZ, TMA-TMZ, TOA-TQZ, TVA-TXZ
Guiana thuộc PhápGUF 745 -
Polynésie thuộc PhápOCE 546 -
Lãnh thổ phía Nam của Pháp- 501 -
gabonGAB 626 TRA-TRZ
GambiaGMB 629 C5A-C5Z
GruziaGEO 213 4LA-4LZ
nước ĐứcD 211, 218 DAA-DRS, Y2A-Y9Z
ganaGHA 627 9GA-9GZ
GibraltarGIB 236 -
Hy LạpGRC 237, 239, 240, 241 J4A-J4Z, SVA-SZZ
lục địaGRL 331 -
GrenadaGRD 330 J3A-J3Z
GuadeloupeGDL 329 -
đảo GuamGUM - -
Goa-tê-ma-laGTM 332 TDA-TDZ, TGA-TGZ
du kích- - -
GuineaGUI 632 3XA-3XZ
Guiné-BissauGNB 630 J5A-J5Z
GuyanaGUY 750 8RA-8RZ
HaitiHTI 336 4VA-4VZ, HHA-HHZ
Quần đảo Heard & McDonald- - -
HondurasHND 334 HQA-HRZ
Hồng KôngHKG 477 VRA-VRZ
HungaryHNG 243 HAA-HGZ
Nước IcelandISL 251 TFA-TFZ
Ấn ĐộIND 419 8TA-8YZ, ATA-AWZ, VTA-VWZ
IndonesiaINS 525 7AA-7IZ, 8AA-8IZ, JZA-JZZ, PKA-POZ, YBA-YHZ
IranIRN 422 9BA-9DZ, EPA-EQZ
I-rắcIRQ 425 HNA-HNZ, YIA-YIZ
IrelandIRL 250 EIA-EJZ
Đảo Man- - -
Người israelISR 428 4XA-4XZ, 4ZA-4ZZ
Nước ÝI 247 IAA-IZZ
bờ biển NgàCTI 619 TUA-TUZ
Gia-mai-caJMC 339 6YA-6YZ
Nhật BảnJ 431, 432 7JA-7NZ,8JA-8NZ,JAA-JSZ
áo sơ mi- - -
JordanJOR 438 JYA-JYZ
Ca-dắc-xtanKAZ 436 UNA-UQZ
Kê-ni-aKEN 634 5YA-5ZZ
KiribatiKIR 529 T3A-T3Z
Cô-oétKWT 447 9KA-9KZ
KyrgyzstanKGZ - EXA-EXZ
Nước LàoLAO 531 XWA-XWZ
Lát-vi-aLVA 275 YLA-YLZ
LibanLBN 450 ODA-ODZ
LesothoLSO 644 7PA-7PZ
LiberiaLBR 636, 637 5LA-5MZ, 6ZA-6ZZ, A8A-A8Z, D5A-D5Z, ELA-ELZ
LybiaLBY 642 5AA-5AZ
LiechtensteinLIE 252 HB / HB0 / HB3Y
LitvaLTU 277 LYA-LYZ
Lúc-xăm-buaLUX 253 LXA-LXZ
Ma CaoMAC 453 XXZ-XXZ
MadagascarMDG 647 5RA-5SZ, 6XA-6XZ
Ma-lai-xi-aMWI 655 7QA-7QZ
MalaysiaMLA 533 9MA-9MZ, 9WA-9WZ
ma-đi-vơMLD 455 8QA-8QZ
ma-liMLI 649 TZA-TZZ
MaltaMLT 215, 248, 249, 256 9HA-9HZ
đảo MarshallMHL 538 V7A-V7Z
MartiniqueMRT 347 -
MauritanieMTN 654 5TA-5TZ
MauritiusMAU 645 3BA-3BZ
MayotteMYT - -
MexicoMEX 345 4AA-4CZ,6DA-6JZ,XAA-XIZ
Liên bang MicronesiaFSM 510 V6A-V6Z
Môn-đô-vaMDA 214 ERA-ERZ
MonacoMCO 254 3AA-3AZ
Mông CổMNG 457 JTA-JVZ
người MontenegroMNE 262 4OA-4OZ
MontserratMSR 348 -
Ma-rốcMRC 242 5CA-5CZ, CNA-CNZ
MozambiqueMOZ 650 C8A-C9Z
MyanmaMYA 506 XY-XZ
NamibiaNMB 659 V5A-V5Z
NauruNRU 544 C2A-C2Z
Nê-panNPL 459 9NA-9NZ
nước Hà LanHOL 244, 245, 246 PAA-PIZ
Caledonia mớiNCL 540 -
Tân Tây LanNZL 512 ZKA-ZMZ
ni-ca-ra-goaNCG 350 H6A-H7Z,HTA-HTZ,YNA-YNZ
Ni-giê-ri-aNGR 656 5UA-5UZ
Ni-giê-ri-aNIG 657 5NA-5OZ
NiueNIU 542 -
Đảo NorfolkNFK - -
Bắc Triều TiênKRE 445 HMA-HMZ, P5A-P9Z
Bắc MacedoniaMKD 274 Z3A-Z3Z
Quần đảo Bắc MarianaMRA 536 -
Na UyNOR 257, 258, 259 3YA-3YZ,JWA-JXZ,LAA-LNZ
ô-manOMA 461 A4A-A4Z
Pa-ki-xtanPAK 463 6PA-6SZ, APA-ASZ
PalauPLW 511 T8A-T8Z
Palestine- 443 E4A-E4Z
Pa-na-maPNR 351-357 3EA-3FZ, H3A-H3Z, H8A-H9Z, HOA-HPZ
Papua New GuineaPNG 553 P2A-P2Z
ParaguayPRG 755 ZPA-ZPZ
PêruPRU 760 4TA-4TZ, OAA-OCZ
philippinesPHL 548 4DA-4IZ, DUA-DZZ
Quần đảo PitcairnPTC 555 -
Ba LanPOL 261 3ZA-3ZZ, HFA-HFZ, SNA-SRZ
Bồ Đào NhaPOR 263 CQA-CUZ
Puerto RicoPTR 358 -
Ca-taQAT 466 A7A-A7Z
Đoàn tụREU 660 -
Ru-ma-niROU 264 YOA-YRZ
NgaRUS 273 RAA-TZZ, UAA-UIZ
RwandaRRW 661 9XA-9XZ
SamoaSMO 561 5WA-5WZ
San Ma-ri-nôSMR 268 T7A-T7Z
São Tomé & PríncipeSTP 668 S9A-S9Z
Ả Rập SaudiARS 403 7ZA-7ZZ, 8ZA-8ZZ, HZA-HZZ
SénégalSEN 663 6VA-6WZ
Xéc-bi-aSRB 279 YTA-YUZ
SeychellesSEY 664 S7A-S7Z
Sierra LeoneSRL 667 9LA-9LZ
SingaporeSNG 563, 564 9VA-9VZ, S6A-S6Z
Sint Maarten- - PJA-PJZ
SlovakiaSVK 267 OMA-OMZ
SloveniaSVN 278 S5A-S5Z
Quần đảo SolomonSLM 557 H4A-H4Z
SomaliSOM 666 6OA-6OZ, T5A-T5Z
Nam PhiAFS 601 S8A-S8Z, ZRA-ZUZ
Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich- - -
Hàn QuốcKOR 440, 441 6KA-6NZ, D7A-D9Z, DSA-DTZ, HLA-HLZ
phía nam SudanSSD - -
Tây ban nhaE 224, 225 AMA-AOZ, EAA-EHZ
Sri LankaCLN 417 4PA-4SZ
Thánh Batôlêmê- - -
Thánh HelenaSHN 665 -
Kitts & NevisKNA 341 V4A-V4Z
Thánh LuciaLCA 343 J6A-J6Z
Thánh Martin- - -
Thánh Pierre & MiquelonSPM 361 -
Thánh Vincent & GrenadinesVCT 375, 376, 377 J8A-J8Z
su-đăngSDN 662 6TA-6UZ, SSN-SSZ, STA-STZ
SurinameSUR 765 PZA-PZZ
Svalbard & Jan MayenNOR - -
Thụy ĐiểnS 265, 266 7SA-7SZ,8SA-8SZ, SAA-SMZ
Thụy sĩSUI 269 HBA-HBZ, HEA-HEZ
SyriaSYR 468 6CA-6CZ, YKA-YKZ
Đài Loan- 416 -
tajikistanTJK - EYA-EYZ
TanzaniaTZA 674, 677 5HA-5HZ
nước Thái LanTHA 567 E2A-E2Z, HSA-HSZ
Đông TimorTLS - 4WA-4WZ
ĐiTGO 671 5VA-5VZ
tokelauTKL - -
tongaTON 570 A3A-A3Z
Trinidad & TobagoTRD 362 9YA-9YZ
TunisiaTUN 672 3VA-3VZ, TSA-TSZ
Thổ Nhĩ KỳTUR 271 TAA-TCZ, YMA-YMZ
Tuốc-mê-ni-xtanTKM 434 EZA-EZZ
Quần đảo Turks & CaicosTCA 364 -
TuvaluTUV 572 T2A-T2Z
Quần đảo xa xôi của Hoa Kỳ- - -
Quần đảo Virgin thuộc Hoa KỳVIR 379 -
UgandaUGA 675 5XA-5XZ
UkrainaUKR 272 EMA-EOZ, URA-UZZ
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống NhấtUAE 470 A6A-A6Z
Vương quốc AnhG 232-235 2AA-2ZZ, GAA-GZZ, MAA-MZZ, VPA-VQZ, VSA-VSZ, ZBA-ZJZ, ZNA-ZOZ, ZQA-ZQZ
Hoa KỳUSA 338, 366-369 AAA-ALZ, KAA-KZZ, NAA-NZZ, WAA-WZZ
U-ru-goayURG 770 CVA-CXZ
U-dơ-bê-ki-xtanUZB - UJA-UMZ
VanuatuVUT 576 YJA-YJZ
Thành phố VaticanCVA 208 HVA-HVZ
VenezuelaVEN 775 4MA-4MZ, YVA-YVZ
Việt NamVTN 574 3WA-3WZ, XVA-XVZ
Wallis & FutunaWAL 578 -
Phía tây SaharaAOE - -
Y-ê-menYEM 473, 475 7OA-7OZ
ZambiaZMB 678 9IA-9JZ
ZimbabuêZWE 679 Z2A-Z2Z