Mã ISO (mã quốc gia) của tất cả các Quốc gia trên thế giới

Mã quốc gia - ISO là gì?

img_search

ISO hay Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế là một liên đoàn toàn cầu gồm các cơ quan tiêu chuẩn quốc gia.CountryCodeBase.com là hướng dẫn đầy đủ giúp bạn tìm mã quốc gia ISO của tất cả các Quốc gia (Khu vực) trên thế giới.

QUỐC GIAMÃ ISO (số) MÃ ISO (Alpha-2)MÃ ISO (Alpha-3)
Áp-ga-ni-xtan4 AF AFG
Quần đảo Aland248 AX ALA
anbani8 AL ALB
An-giê-ri12 DZ DZA
American Samoa16 AS ASM
Andorra20 AD AND
Ăng-gô-la24 AO AGO
Anguilla660 AI AIA
Nam Cực10 AQ ATA
Antigua & Barbuda28 AG ATG
Ác-hen-ti-na32 AR ARG
Ác-mê-ni-a51 AM ARM
Aruba533 AW ABW
Châu Úc36 AU AUS
Áo40 AT AUT
A-déc-bai-gian31 AZ AZE
Bahamas44 BS BHS
Bahrain48 BH BHR
Băng-la-đét50 BD BGD
Barbados52 BB BRB
Bêlarut112 BY BLR
nước Bỉ56 BE BEL
Belize84 BZ BLZ
Bénin204 BJ BEN
Bermuda60 BM BMU
Bu-tan64 BT BTN
Bôlivia68 BO BOL
Bosna70 BA BIH
Botswana72 BW BWA
Đảo Bouvet74 BV BVT
Brazil76 BR BRA
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh86 IO IOT
Quần đảo British Virgin92 VG VGB
Bru-nây96 BN BRN
Bulgari100 BG BGR
Burkina Faso854 BF BFA
Burundi108 BI BDI
Campuchia116 KH KHM
Camerun120 CM CMR
Canada124 CA CAN
Mũi Verde132 CV CPV
Ca-ri-bê Hà Lan535 BQ BES
Quần đảo Cayman136 KY CYM
Cộng hòa trung phi140 CF CAF
Tchad148 TD TCD
chi-lê152 CL CHL
Trung Quốc156 CN CHN
đảo giáng sinh162 CX CXR
Quần đảo Cocos (Keeling)166 CC CCK
cô-lôm-bi-a170 CO COL
Comoros174 KM COM
Congo-Brazzaville178 CG COG
Công-gô - Kinshasa180 CD COD
Quần đảo Cook184 CK COK
Cô-xta Ri-ca188 CR CRI
Croatia191 HR HRV
Cuba192 CU CUB
Rượu cam bì531 CW CUW
Síp196 CY CYP
Cộng hòa Séc203 CZ CZE
Đan mạch208 DK DNK
Djibouti262 DJ DJI
Đô-mi-ni-ca212 DM DMA
Cộng hòa Dominica214 DO DOM
Ecuador218 EC ECU
Ai Cập818 EG EGY
El Salvador222 SV SLV
Equatorial Guinea226 GQ GNQ
Eritrea232 ER ERI
Estonia233 EE EST
Eswatini748 SZ SWZ
Ê-ti-ô-pi-a231 ET ETH
Quần đảo Falkland238 FK FLK
Quần đảo Faroe234 FO FRO
Fiji242 FJ FJI
Phần Lan246 FI FIN
Pháp250 FR FRA
Guiana thuộc Pháp254 GF GUF
Polynésie thuộc Pháp258 PF PYF
Lãnh thổ phía Nam của Pháp260 TF ATF
gabon266 GA GAB
Gambia270 GM GMB
Gruzia268 GE GEO
nước Đức276 DE DEU
gana288 GH GHA
Gibraltar292 GI GIB
Hy Lạp300 GR GRC
lục địa304 GL GRL
Grenada308 GD GRD
Guadeloupe312 GP GLP
đảo Guam316 GU GUM
Goa-tê-ma-la320 GT GTM
du kích831 GG GGY
Guinea324 GN GIN
Guiné-Bissau624 GW GNB
Guyana328 GY GUY
Haiti332 HT HTI
Quần đảo Heard & McDonald334 HM HMD
Honduras340 HN HND
Hồng Kông344 HK HKG
Hungary348 HU HUN
Nước Iceland352 IS ISL
Ấn Độ356 IN IND
Indonesia360 ID IDN
Iran364 IR IRN
I-rắc368 IQ IRQ
Ireland372 IE IRL
Đảo Man833 IM IMN
Người israel376 IL ISR
Nước Ý380 IT ITA
bờ biển Ngà384 CI CIV
Gia-mai-ca388 JM JAM
Nhật Bản392 JP JPN
áo sơ mi832 JE JEY
Jordan400 JO JOR
Ca-dắc-xtan398 KZ KAZ
Kê-ni-a404 KE KEN
Kiribati296 KI KIR
Cô-oét414 KW KWT
Kyrgyzstan417 KG KGZ
Nước Lào418 LA LAO
Lát-vi-a428 LV LVA
Liban422 LB LBN
Lesotho426 LS LSO
Liberia430 LR LBR
Lybia434 LY LBY
Liechtenstein438 LI LIE
Litva440 LT LTU
Lúc-xăm-bua442 LU LUX
Ma Cao446 MO MAC
Madagascar450 MG MDG
Ma-lai-xi-a454 MW MWI
Malaysia458 MY MYS
ma-đi-vơ462 MV MDV
ma-li466 ML MLI
Malta470 MT MLT
đảo Marshall584 MH MHL
Martinique474 MQ MTQ
Mauritanie478 MR MRT
Mauritius480 MU MUS
Mayotte175 YT MYT
Mexico484 MX MEX
Liên bang Micronesia583 FM FSM
Môn-đô-va498 MD MDA
Monaco492 MC MCO
Mông Cổ496 MN MNG
người Montenegro499 ME MNE
Montserrat500 MS MSR
Ma-rốc504 MA MAR
Mozambique508 MZ MOZ
Myanma104 MM MMR
Namibia516 NA NAM
Nauru520 NR NRU
Nê-pan524 NP NPL
nước Hà Lan528 NL NLD
Caledonia mới540 NC NCL
Tân Tây Lan554 NZ NZL
ni-ca-ra-goa558 NI NIC
Ni-giê-ri-a562 NE NER
Ni-giê-ri-a566 NG NGA
Niue570 NU NIU
Đảo Norfolk574 NF NFK
Bắc Triều Tiên408 KP PRK
Bắc Macedonia807 MK MKD
Quần đảo Bắc Mariana580 MP MNP
Na Uy578 NO NOR
ô-man512 OM OMN
Pa-ki-xtan586 PK PAK
Palau585 PW PLW
Palestine275 PS PSE
Pa-na-ma591 PA PAN
Papua New Guinea598 PG PNG
Paraguay600 PY PRY
Pêru604 PE PER
philippines608 PH PHL
Quần đảo Pitcairn612 PN PCN
Ba Lan616 PL POL
Bồ Đào Nha620 PT PRT
Puerto Rico630 PR PRI
Ca-ta634 QA QAT
Đoàn tụ638 RE REU
Ru-ma-ni642 RO ROU
Nga643 RU RUS
Rwanda646 RW RWA
Samoa882 WS WSM
San Ma-ri-nô674 SM SMR
São Tomé & Príncipe678 ST STP
Ả Rập Saudi682 SA SAU
Sénégal686 SN SEN
Xéc-bi-a688 RS SRB
Seychelles690 SC SYC
Sierra Leone694 SL SLE
Singapore702 SG SGP
Sint Maarten534 SX SXM
Slovakia703 SK SVK
Slovenia705 SI SVN
Quần đảo Solomon90 SB SLB
Somali706 SO SOM
Nam Phi710 ZA ZAF
Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich239 GS SGS
Hàn Quốc410 KR KOR
phía nam Sudan728 SS SSD
Tây ban nha724 ES ESP
Sri Lanka144 LK LKA
Thánh Batôlêmê652 BL BLM
Thánh Helena654 SH SHN
Kitts & Nevis659 KN KNA
Thánh Lucia662 LC LCA
Thánh Martin663 MF MAF
Thánh Pierre & Miquelon666 PM SPM
Thánh Vincent & Grenadines670 VC VCT
su-đăng729 SD SDN
Suriname740 SR SUR
Svalbard & Jan Mayen744 SJ SJM
Thụy Điển752 SE SWE
Thụy sĩ756 CH CHE
Syria760 SY SYR
Đài Loan158 TW TWN
tajikistan762 TJ TJK
Tanzania834 TZ TZA
nước Thái Lan764 TH THA
Đông Timor626 TL TLS
Đi768 TG TGO
tokelau772 TK TKL
tonga776 TO TON
Trinidad & Tobago780 TT TTO
Tunisia788 TN TUN
Thổ Nhĩ Kỳ792 TR TUR
Tuốc-mê-ni-xtan795 TM TKM
Quần đảo Turks & Caicos796 TC TCA
Tuvalu798 TV TUV
Quần đảo xa xôi của Hoa Kỳ581 UM UMI
Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ850 VI VIR
Uganda800 UG UGA
Ukraina804 UA UKR
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất784 AE ARE
Vương quốc Anh826 GB GBR
Hoa Kỳ840 US USA
U-ru-goay858 UY URY
U-dơ-bê-ki-xtan860 UZ UZB
Vanuatu548 VU VUT
Thành phố Vatican336 VA VAT
Venezuela862 VE VEN
Việt Nam704 VN VNM
Wallis & Futuna876 WF WLF
Phía tây Sahara732 EH ESH
Y-ê-men887 YE YEM
Zambia894 ZM ZMB
Zimbabuê716 ZW ZWE