Mã quốc gia của các quốc gia ở Châu Phi

Mã quốc gia theo lục địa

img_search
QUỐC GIACOUNTRY CODEMÃ ISOTLD
An-giê-ri+213DZ/DZA.dz
Ăng-gô-la+244AO/AGO.ao
Bénin+229BJ/BEN.bj
Botswana+267BW/BWA.bw
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh+246IO/IOT.io
Burkina Faso+226BF/BFA.bf
Burundi+257BI/BDI.bi
Camerun+237CM/CMR.cm
Mũi Verde+238CV/CPV.cv
Cộng hòa trung phi+236CF/CAF.cf
Tchad+235TD/TCD.td
Comoros+269KM/COM.km
Congo-Brazzaville+242CG/COG.cg
Công-gô - Kinshasa+243CD/COD.cd
Djibouti+253DJ/DJI.dj
Ai Cập+20EG/EGY.eg
Equatorial Guinea+240GQ/GNQ.gq
Eritrea+291ER/ERI.er
Eswatini+268SZ/SWZ.sz
Ê-ti-ô-pi-a+251ET/ETH.et
Lãnh thổ phía Nam của Pháp+262TF/ATF.tf
gabon+241GA/GAB.ga
Gambia+220GM/GMB.gm
gana+233GH/GHA.gh
Guinea+224GN/GIN.gn
Guiné-Bissau+245GW/GNB.gw
bờ biển Ngà+225CI/CIV.ci
Kê-ni-a+254KE/KEN.ke
Lesotho+266LS/LSO.ls
Liberia+231LR/LBR.lr
Lybia+218LY/LBY.ly
Madagascar+261MG/MDG.mg
Ma-lai-xi-a+265MW/MWI.mw
ma-li+223ML/MLI.ml
Mauritanie+222MR/MRT.mr
Mauritius+230MU/MUS.mu
Mayotte+262YT/MYT.yt
Ma-rốc+212MA/MAR.ma
Mozambique+258MZ/MOZ.mz
Namibia+264NA/NAM.na
Ni-giê-ri-a+227NE/NER.ne
Ni-giê-ri-a+234NG/NGA.ng
Đoàn tụ+262RE/REU.re
Rwanda+250RW/RWA.rw
São Tomé & Príncipe+239ST/STP.st
Sénégal+221SN/SEN.sn
Seychelles+248SC/SYC.sc
Sierra Leone+232SL/SLE.sl
Somali+252SO/SOM.so
Nam Phi+27ZA/ZAF.za
phía nam Sudan+211SS/SSD.
Thánh Helena+290SH/SHN.sh
su-đăng+249SD/SDN.sd
Tanzania+255TZ/TZA.tz
Đi+228TG/TGO.tg
Tunisia+216TN/TUN.tn
Uganda+256UG/UGA.ug
Phía tây Sahara+212EH/ESH.eh
Zambia+260ZM/ZMB.zm
Zimbabuê+263ZW/ZWE.zw