Việt Nam Mã quốc gia,Việt Nam Hồ sơ quốc gia
Trang này sẽ giới thiệu cho bạn Mã quốc gia Việt Nam 84,mã điện thoại +84,Múi giờ,mã thành phố,Hướng dẫn quay số,Hồ sơ quốc gia Việt Nam,Láng giềng của Việt Nam
Việt Nam, chính thức nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam nằm ở Đông Nam Á, phần tiểu vùng của Châu Á.
Việt Nam Mã quốc gia +84
84 là mã vùng của quốc gia nào? Mã quốc gia của điện thoại ở Việt Nam là số 84. Nếu bạn muốn gọi đến Việt Nam từ một quốc gia khác, bạn có thể quay số 84, trước toàn bộ số điện thoại (Mã quay số hoặc mã gọi hoặc mã điện thoại của Việt Nam bắt đầu bằng +84). Tên miền cấp cao nhất hoặc TLD hoặc tên miền Internet dành riêng cho quốc gia dành cho Việt Nam kết thúc bằng .vn và tên tiền tệ của Việt Nam là đồng (VND).
-
Tên chính thức:
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam -
Thủ đô:
Hà Nội Tiền tệ:
đồng(VND)ngôn ngữ:
Tiếng Việt (chính thức), tiếng Anh (ngày càng được ưa chuộng như ngôn ngữ thứ hai), một số tiếng Pháp, tiếng Trung và tiếng Khmer, ngôn ngữ vùng núi (Mon-Khmer và Malayo-Polynesian)Múi giờ:
UTC/GMT +7 GiờTiết kiệm thời gian ban ngày:
Không áp dụngGiờ địa phương:
(Hà Nội)
Thêm thông tin mã quốc gia
Tên chính thức
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam |
Thủ đô
Hà Nội |
Mã tiểu vùng
35 |
Tên tiểu vùng
Đông Nam Á |
mã vùng
142 |
tên vùng
Châu Á |
ISO 3166-1 số
704 |
ISO 3166-1-Alpha-2
VN |
ISO 3166-1-Alpha-3
VNM |
Mã số
+84 |
TLD
.vn |
Mã biển số xe
VN |
MCC
452 |
UN M49
704 |
UNDP
VIE |
GAUL
264 |
MARC
vm |
FIPS
VM |
WMO
VS |
IOC
VIE |
EDGAR
Q1 |
FIFA
VIE |
ITU
VTN |
ID hàng hải ITU
574 |
tên gọi ITU
3WA-3WZ, XVA-XVZ |
GS1 GTIN
893 |
NATO hai lá thư
VM |
NATO ba lá thư
VNM |
Mã sân bay ICAO
VV |
mã máy bay ICAO
VN- |
Hướng dẫn quay số
-
Mã quốc gia 84 sẽ cho phép bạn gọi đến Việt Nam từ một quốc gia khác. Mã điện thoại Việt Nam 84 được quay số sau IDD. Quay số quốc tế Việt Nam 84 được theo sau bởi một mã vùng.
IDD | COUNTRY CODE | MÃ THÀNH PHỐ | SỐ ĐIỆN THOẠI |
---|---|---|---|
+ | 84 | --- | ---- |
Việt Nam mã thành phố
Bảng mã vùng Việt Nam dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Việt Nam. Mã quốc gia Việt Nam được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Việt Nam hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
City | Dial Codes |
---|---|
An Giang | +84-76 +84-77 |
Ba Ria | +84-64 |
Bac Giang | +84-240 |
Bac Kan | +84-281 |
Bac Lieu | +84-781 |
Bac Ninh | +84-241 |
Ben Tre | +84-62 +84-75 |
Binh Dinh | +84-56 |
Binh Duong | +84-65 +84-650 |
Binh Phuoc | +84-651 |
Binh Thuan | +84-62 |
Ca Mau | +84-780 |
Can Tho | +84-71 |
Cao Bang | +84-26 |
Cuu Long | +84-70 |
Da Nang | +84-51 +84-511 |
Dak Lak | +84-50 |
Dong Nai | +84-61 |
Dong Thap | +84-67 |
Gia Lai | +84-59 |
Ha Giang | +84-19 |
Ha Nam | +84-351 |
Ha Tay | +84-34 |
Ha Tinh | +84-39 |
Hai Duong | +84-320 |
Hai Phong | +84-31 |
Hanoi | +84-4 |
Hanoi City | +84-4 |
Ho Chi Minh City | +84-8 |
Hoa Binh | +84-18 |
Hung Yen | +84-321 |
Khanh Hoa | +84-58 |
Kien Giang | +84-77 |
Kon Tum | +84-60 |
Lai Chau | +84-23 |
Lang Son | +84-25 |
Lao Cai | +84-20 |
Long An | +84-72 |
Long Xuyen | +84-76 |
Minh Hai | +84-78 |
Nam Dinh | +84-350 |
Nghe An | +84-38 |
Nin Thuan | +84-68 |
Ninh Binh | +84-30 |
Phu Tho | +84-210 |
Phu Yen | +84-57 |
Quang Binh | +84-52 |
Quang Nam | +84-510 |
Quang Ngai | +84-55 |
Quang Tri | +84-53 |
Quant Ninh | +84-33 |
Soc Trang | +84-79 |
Son La | +84-22 |
Tay Ninh | +84-66 |
Thai Binh | +84-36 |
Thai Nguyen | +84-280 |
Thanh Hoa | +84-37 |
Thua Thien Hue | +84-54 |
Thuan Lam Dong | +84-63 |
Tien Giang | +84-73 |
Tra Vinh | +84-74 |
Tuyen Quang | +84-27 |
Vinh Long | +84-70 |
Vinh Phu | +84-211 |
Vung Tau | +84-64 |
Yen Bai | +84-29 |
Việt Nam Hồ sơ quốc gia
Tên chính thức | nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam |
hình thức ngắn | VIỆT NAM |
lục địa | Châu Á |
khu vực | 331,212km² |
Dân số | 97,338,583(2020) |
địa hình | Thay đổi từ miền núi đến đồng bằng ven biển. |
Khí hậu | nhiệt đới gió mùa |
tài nguyên thiên nhiên: | Phốt phát, than đá, mangan, bauxite, cromat, mỏ dầu khí ngoài khơi, rừng, thủy điện. |
nông sản: | Lúa gạo, cà phê, cá và hải sản, cao su, bông, chè, hạt tiêu, đậu nành, hạt điều, mía đường, đậu phộng, chuối, gia cầm. |
Các ngành nghề: | Chế biến thực phẩm, may mặc, giày dép, chế tạo máy, khai khoáng, xi măng, phân bón hóa học, thủy tinh, lốp xe, dầu mỏ, than đá, thép, giấy. |
xuất khẩu-hàng hóa | |
đối tác xuất khẩu | |
nhập khẩu-hàng hóa | |
Nhập khẩu - đối tác |
Để được giải thích thêm, xin vui lòng đọc wikipedia hoặc geonames(Tiếng Anh)
Hàng xóm của Việt Nam
Ở đây bạn có danh sách các quốc gia/khu vực gần Việt Nam. Trong vùng lân cận của Việt Nam là các quốc gia/khu vực sau: